「日本語能力試験(JLPT)対策 N5コース(全15課)」
Chào mừng đến với 'KHÓA LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT (JLPT) Khóa học N5(15 bài)'. Vui lòng nhấp chuột vào nút phát nằm bên phải để học thử miễn phí.
日本語能力試験(JLPT)対策 N5コース(全15課)
【必ずお読みください!】コースの概要と構成、注意すべき点を記載しています。(Lưu ý trước khi tham gia khóa học)
教材の使い方 ( Hướng dẫn về khóa học)
N5コース語彙リスト (Danh sách từ vựng khóa N5)
N5コース文法リスト (Danh sách ngữ pháp khóa N5)
N5コース表現リスト(Cách diễn đạt N5)
Bài 1 PDF file textbook (Tài liệu học )
1-Giới thiệu
1-Mục tiêu
1-Hội thoại
1-Danh sách từ vựng
1-Từ vựng
1-Cách diễn đạt
1-Danh sách ngữ pháp
1-Ngữ pháp 1 N1 là N2
1- Câu hỏi ngữ pháp 1
1-Ngữ pháp 2 N1 không phải là N2
1-Câu hỏi ngữ pháp 2
1-Ngữ pháp 3 N1 có phải là N2 không ?
1-Câu hỏi ngữ pháp 3
1-Ngữ pháp 4 N1 đã là N2
1-Câu hỏi ngữ pháp 4
1-Ngữ pháp 5 N1 đã không phải là N2
1-Câu hỏi ngữ pháp 5
1-Ngữ pháp 6 N1 là N3. N2 cũng là N3
1-Câu hỏi ngữ pháp 6
1-Ngữ pháp 7 Lược bỏ chủ ngữ
1-Câu hỏi ngữ pháp 7
1-Ôn tập hội thoại
1-Bài tập trắc nghiệm
Bài 2 PDF file textbook (Tài liệu học )
2-Giới thiệu
2-Mục tiêu
2-Hội thoại
2-Danh sách từ vựng
2-Từ vựng
2-Các diễn đạt
2-Danh sách ngữ pháp
2-Ngữ pháp 1 Nhé, nhỉ
2-Câu hỏi ngữ pháp 1
2-Ngữ pháp 2 …này/…đó/…kia
2-Câu hỏi ngữ pháp 2
2-Ngữ pháp 3 Cái này/ cái đó/cái kia
2-Câu hỏi ngữ pháp 3
2-Ngữ pháp 4 Cách gọi các thành viên trong gia đình
2-Câu hỏi ngữ pháp 4
2-Ngữ pháp 5 Cách đếm số ①
2-Câu hỏi ngữ pháp 5
2-Ngữ pháp 6 Cách đếm số người
2-Câu hỏi ngữ pháp 6
2-Ôn tập hội thoại
2-Bài tập trắc nghiệm
Bài 3 PDF file textbook (Tài liệu học )
3-Giới thiệu
3-Mục tiêu
3-Hội thoại
3-Danh sách từ vựng
3-Từ vựng
3-Các diễn đạt
3-Danh sách ngữ pháp
3-Ngữ pháp 1 Ở đây/ ở đó/ ở đằng kia, ở hướng này/ở đó, ở hướng đó/ ở kia, ở hướng kia
3-Câu hỏi ngữ pháp 1
3-Ngữ pháp 2 Đại từ định hướng đây/đó/kia/ở đâu
3-Câu hỏi ngữ pháp 2
3-Ngữ pháp 3 N là P
3-Câu hỏi ngữ pháp 3
3-Ngữ pháp 4 Có N
3-Câu hỏi ngữ pháp 4
3-Ngữ pháp 5 Có N ở P
3-Câu hỏi ngữ pháp 5
3-Ngữ pháp 6 N có ở P
3-Câu hỏi ngữ pháp 6
3-Ngữ pháp 7 Cách đếm số ②
3-Câu hỏi ngữ pháp 7
3-Ôn tập hội thoại
3-Bài tập trắc nghiệm
Bài 4 PDF file textbook (Tài liệu học )
4-Giới thiệu
4-Mục tiêu
4-Hội thoại
4-Danh sách từ vựng
4-Từ vựng 1
4-Từ vựng 2
4-Cách diễn đạt
4-Danh sách ngữ pháp
4-Ngữ pháp 1 Cách nói về thời gian
4-Câu hỏi ngữ pháp 1
4-Ngữ pháp 2 Cách nói về ngày, tháng, năm
4-Câu hỏi ngữ pháp 2
4-Ngữ pháp 3 Cách nói về khoảng thời gian
4-Câu hỏi ngữ pháp 3
4-Ngữ pháp 4 Từ … đến …
4-Câu hỏi ngữ pháp 4
4-Ngữ pháp 5 Là cái này hay là cái kia?
4-Câu hỏi ngữ pháp 5
4-Ngữ pháp 6 Khi nào?
4-Câu hỏi ngữ pháp 6
4-Ôn tập hội thoại
4-Bài tập trắc nghiệm
Bài 5 PDF file textbook (Tài liệu học )
5-Giới thiệu
5-Mục tiêu
5-Hội thoại
5-Danh sách từ vựng
5-Từ vựng 1
5-Từ vựng 2
5-Cách diễn đạt
5-Danh sách ngữ pháp
5-Ngữ pháp 1 Các loại động từ
5-Câu hỏi ngữ pháp 1
5-Ngữ pháp 2 Các thể động từ
5-Câu hỏi ngữ pháp 2
5-Ngữ pháp 3 Thể từ điển
5-Câu hỏi ngữ pháp 3
5-Ngữ pháp 4 Thể ます
5-Câu hỏi ngữ pháp 4
5-Ngữ pháp 5 V đến P (nơi chốn)
5-Câu hỏi ngữ pháp 5
5-Ngữ pháp 6 Thời điểm xảy ra hành động
5-Câu hỏi ngữ pháp 6
5-Ngữ pháp 7 Cách sử dụng trợ từ “を”
5-Câu hỏi ngữ pháp 7
5-Ôn tập hội thoại
5-Bài tập trắc nghiệm
Bài 6 PDF file textbook (Tài liệu học )
6-Giới thiệu
6-Mục tiêu
6-Hội thoại
6-Danh sách từ vựng
6-Từ vựng 1
6-Từ vựng 2
6-Cách diễn đạt
6-Danh sách ngữ pháp
6-Ngữ pháp 1 Thể ない
6-Câu hỏi ngữ pháp 1
6-Ngữ pháp 2 Thể て
6-Câu hỏi ngữ pháp 2
6-Ngữ pháp 3 Thể た
6-Câu hỏi ngữ pháp 3
6-Ngữ pháp 4 Bằng N (diễn đạt cách thức hoặc phương tiện)
6-Câu hỏi ngữ pháp 4
6-Ngữ pháp 5 Diễn đạt địa điểm xảy ra hành động
6-Câu hỏi ngữ pháp 5
6-Ngữ pháp 6 Bằng cách nào?/ làm thế nào?
6-Câu hỏi ngữ pháp 6
6-Ngữ pháp 7 Cách sử dụng trợ từ "に"
6-Câu hỏi ngữ pháp 7
6-Ôn tập hội thoại
6-Bài tập trắc nghiệm
Bài 7 PDF file textbook (Tài liệu học )
7-Giới thiệu
7-Mục tiêu
7-Hội thoại
7-Danh sách từ vựng
7-Từ vựng 1
7-Từ vựng 2
7-Cách diễn đạt
7-Danh sách ngữ pháp
7-Ngữ pháp 1 Chúng ta sẽ… chứ? / Bạn có muốn… không?
7-Câu hỏi ngữ pháp 1
7-Ngữ pháp 2 Hãy cùng…
7-Câu hỏi ngữ pháp 2
7-Ngữ pháp 3 Chúng ta sẽ… chứ?
7-Câu hỏi ngữ pháp 3
7-Ngữ pháp 4 Bạn có thể … cũng được
7-Câu hỏi ngữ pháp 4
7-Ngữ pháp 5 Bạn không được….
7-Câu hỏi ngữ pháp 5
7-Ngữ pháp 6 Diễn tả trạng thái
7-Câu hỏi ngữ pháp 6
7-Ngữ pháp 7 Dùng thể て khi đề cập đến một số hành động liên tiếp
7-Câu hỏi ngữ pháp 7
7-Ôn tập hội thoại
7-Bài tập trắc nghiệm
Bài 8 PDF file textbook (Tài liệu học )
8-Giới thiệu
8-Mục tiêu
8-Hội thoại
8-Danh sách từ vựng
8-Từ vựng 1
8-Từ vựng 2
8-Cách diễn đạt
8-Danh sách ngữ pháp
8-Ngữ pháp 1 Các loại tính từ
8-Câu hỏi ngữ pháp 1
8-Ngữ pháp 2 Tính từ đuôi い
8-Câu hỏi ngữ pháp 2
8-Ngữ pháp 3 N là…
8-Câu hỏi ngữ pháp 3
8-Ngữ pháp 4 Đó là ... N ( tính từ đuôi い bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ)
8-Câu hỏi ngữ pháp 4
8-Ngữ pháp 5 N như thế nào?
8-Câu hỏi ngữ pháp 5
8-Ngữ pháp 6 N là … và…
8-Câu hỏi ngữ pháp 6
8-Ngữ pháp 7 Tính từ đuôi い để bổ nghĩa cho động từ
8-Câu hỏi ngữ pháp 7
8-Ngữ pháp 8 …, nhưng…
8-Câu hỏi ngữ pháp 8
8-Ngữ pháp 9 N là…
8-Câu hỏi ngữ pháp 9
8-Ôn tập hội thoại
8-Bài tập trắc nghiệm
Bài 9 PDF file textbook (Tài liệu học )
9-Giới thiệu
9-Mục tiêu
9-Hội thoại
9-Danh sách từ vựng
9-Từ vựng 1
9-Từ vựng 2
9-Cách diễn đạt
9-Danh sách ngữ pháp
9-Ngữ pháp 1 Tính từ đuôi な
9-Câu hỏi ngữ pháp 1
9-Ngữ pháp 2 N là…
9-Câu hỏi ngữ pháp 2
9-Ngữ pháp 3 Đó là…N (tính từ な bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ )
9-Câu hỏi ngữ pháp 3
9-Ngữ pháp 4 N1 là một N2 như thế nào?
9-Câu hỏi ngữ pháp 4
9-Ngữ pháp 5 N là … và …
9-Câu hỏi ngữ pháp 5
9-Ngữ pháp 6 Tính từ đuôi な bổ nghĩa cho động từ.
9-Câu hỏi ngữ pháp 6
9-Ngữ pháp 7 Vì... nên…
9-Câu hỏi ngữ pháp 7
9-Ngữ pháp 8 Dùng trợ từ ở cuối câu để diễn đạt một điều gì đó chắc chắn, hay nhấn mạnh…
9-Câu hỏi ngữ pháp 8
9-Ôn tập hội thoại
9-Bài tập trắc nghiệm
Bài 10 PDF file textbook (Tài liệu học )
10-Giới thiệu
10-Mục tiêu
10-Hội thoại
10-Danh sách từ vựng
10-Từ vựng 1
10-Từ vựng 2
10-Từ vựng 3
10-Cách diễn đạt
10-Danh sách ngữ pháp
10-Ngữ pháp 1 Đi/đến/về P để làm V /N
10-Câu hỏi ngữ pháp 1
10-Ngữ pháp 2 Thích/ghét/giỏi/dở N/Tôi hiểu N
10-Câu hỏi ngữ pháp 2
10-Ngữ pháp 3 N như thế nào
10-Câu hỏi ngữ pháp 3
10-Ngữ pháp 4 N2 của N1 thì…
10-Câu hỏi ngữ pháp 4
10-Ngữ pháp 5 Biết…/ không biết…
10-Câu hỏi ngữ pháp 5
10-Ngữ pháp 6 Đưa/cho/tặng N2 cho N1 (danh từ chỉ người)
10-Câu hỏi ngữ pháp 6
10-Ngữ pháp 7 Nhận/ mượn N2 từ N1 (danh từ chỉ người)
10-Câu hỏi ngữ pháp 7
10-Ngữ pháp 8 Làm V cho đến (danh từ chỉ thời gian)
10-Câu hỏi ngữ pháp 8
10-Ngữ pháp 9 Tôi phải làm V
10-Câu hỏi ngữ pháp 9
10-Ngữ pháp 10 Lược bỏ trợ từ
10-Câu hỏi ngữ pháp 10
10-Ôn tập hội thoại
10-Bài tập trắc nghiệm
Bài 11 PDF file textbook (Tài liệu học )
11-Giới thiệu
11-Mục tiêu
11-Hội thoại
11-Danh sách từ vựng
11-Từ vựng 1
11-Từ vựng 2
11-Từ vựng 3
11-Cách diễn đạt
11-Danh sách ngữ pháp
11-Ngữ pháp 1 Ai đó đã làm xong việc gì đó.
11-Câu hỏi ngữ pháp 1
11-Ngữ pháp 2 Nhấn mạnh tân ngữ
11-Câu hỏi ngữ pháp 2
11-Ngữ pháp 3 Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang trong trạng thái tiếp diễn
11-Câu hỏi ngữ pháp 3
11-Ngữ pháp 4 Trở nên/ trở thành…
11-Câu hỏi ngữ pháp 4
11-Ngữ pháp 5 Ở đâu đó/ở nơi nào đó
11-Câu hỏi ngữ pháp 5
11-Ngữ pháp 6 Không nơi nào/ không ở đâu cả
11-Câu hỏi ngữ pháp 6
11-Ngữ pháp 7 Làm V1, sau đó làm V2
11-Câu hỏi ngữ pháp 7
11-Ngữ pháp 8 Trước khi làm V thì…
11-Câu hỏi ngữ pháp 8
11-Ngữ pháp 9 Sau khi làm V thì…
11-Câu hỏi ngữ pháp 9
11-Ôn tập hội thoại
11-Bài tập trắc nghiệm
Bài 12 PDF file textbook (Tài liệu học )
12-Giới thiệu
12-Mục tiêu
12-Hội thoại
12-Danh sách từ vựng
12-Từ vựng 1
12-Từ vựng 2
12-Cách diễn đạt
12-Danh sách ngữ pháp
12-Ngữ pháp 1 Cách gọi ai đó
12-Câu hỏi ngữ pháp 1
12-Ngữ pháp 2 Thể lịch sự và thể thông thường
12-Ngữ pháp 3 tuy…,nhưng…
12-Câu hỏi ngữ pháp 2
12-Câu hỏi ngữ pháp 3
12-Ngữ pháp 4 Có phải không?
12-Câu hỏi ngữ pháp 4
12-Ngữ pháp 5 Đã từng làm việc gì đó
12-Câu hỏi ngữ pháp 5
12-Ôn tập hội thoại
12-Bài tập trắc nghiệm
Bài 13 PDF file textbook
13-Giới thiệu
13-Mục tiêu
13-Hội thoại
13-Danh sách từ vựng
13-Từ vựng 1
13-Từ vựng 2
13-Cách diễn đạt
13-Danh sách ngữ pháp
13-Ngữ pháp 1 Tôi muốn N
13-Câu hỏi ngữ pháp 1
13-Ngữ pháp 2 Tôi muốn làm V
13-Câu hỏi ngữ pháp 2
13-Ngữ pháp 3 N1 là ... hơn N2.
13-Câu hỏi ngữ pháp 3
13-Ngữ pháp 4 N1 và N2 thì cái nào … hơn?/N1/N2 … hơn./ Cả hai đều...
13-Câu hỏi ngữ pháp 4
13-Ngữ pháp 5 Trong N1 thì N2 là... nhất.
13-Câu hỏi ngữ pháp 5
13-Ngữ pháp 6 Bổ nghĩa cho danh từ
13-Câu hỏi ngữ pháp 6
13-Ngữ pháp 7 Tôi nghĩ là V (thể thông thường)
13-Câu hỏi ngữ pháp 7
13-Ngữ pháp 8 Tôi nói là…
13-Câu hỏi ngữ pháp 8
13-Ngữ pháp 9 Hãy cho tôi…
13-Câu hỏi ngữ pháp 9
13-Ôn tập hội thoại
13-Bài tập trắc nghiệm
Bài 14 PDF file textbook (Tài liệu học )
14-Giới thiệu
14-Mục tiêu
14-Hội thoại
14-Danh sách từ vựng
14-Từ vựng 1
14-Từ vựng 2
14-Cách diễn đạt
14-Danh sách ngữ pháp
14-Ngữ pháp 1 Hãy làm…
14-Câu hỏi ngữ pháp 1
14-Ngữ pháp 2 Hãy đừng làm…
14-Câu hỏi ngữ pháp 2
14-Ngữ pháp 3 Không cần phải làm..cũng được
14-Câu hỏi ngữ pháp 3
14-Ngữ pháp 4 Dùng động từ để giải thích chi tiết cho danh từ
14-Câu hỏi ngữ pháp 4
14-Ngữ pháp 5 Giới thiệu một chủ đề, chuyển chủ đề
14-Câu hỏi ngữ pháp 5
14-Ngữ pháp 6 Bởi ai đó, do ai đó
14-Câu hỏi ngữ pháp 6
14-Ngữ pháp 7 Chỉ N
14-Câu hỏi ngữ pháp 7
14-Ngữ pháp 8 Trợ từ số đếm
14-Câu hỏi ngữ pháp 8
14-Ngữ pháp 9 Bao nhiêu lần trong khoảng thời gian nào đó
14-Câu hỏi ngữ pháp 9
14-Ôn tập hội thoại
14-Bài tập trắc nghiệm
Bài 15 PDF file textbook (Tài liệu học )
15-Giới thiệu
15-Mục tiêu
15-Hội thoại
15-Danh sách từ vựng
15-Từ vựng 1
15-Từ vựng 2
15-Cách diễn đạt
15-Danh sách ngữ pháp
15-Ngữ pháp 1 Ví dụ như làm V1, làm V2…
15-Câu hỏi ngữ pháp 1
15-Ngữ pháp 2 Vừa làm V1 vừa làm V2
15-Câu hỏi ngữ pháp 2
15-Ngữ pháp 3 N1 có thể làm N2./N có thể làm V
15-Câu hỏi ngữ pháp 3
15-Ngữ pháp 4 Sở thích của tôi là N./Sở thích của tôi là làm V
15-Câu hỏi ngữ pháp 4
15-Ngữ pháp 5 Khi…
15-Câu hỏi ngữ pháp 5
15-Ôn tập hội thoại
15-Bài tập trắc nghiệm