「日本語能力試験(JLPT)対策 N4 コース(全15課)」
Chào mừng đến với 'KHÓA LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT (JLPT) Khóa học N4(15 bài)'. Vui lòng nhấp chuột vào nút phát nằm bên phải để học thử miễn phí.
日本語能力試験(JLPT)対策 N4 コース(全15課)
【必ずお読みください!】コースの概要と構成、注意すべき点を記載しています。(Lưu ý trước khi tham gia khóa học)
教材の使い方 ( Hướng dẫn về khóa học)
N4コース語彙リスト (Danh sách từ vựng khóa N4)
N4コース文法リスト (Danh sách ngữ pháp khóa N4)
N4コース表現リスト(Cách diễn đạt N4)
Bài 1 PDF file textbook (Tài liệu học )
1-Giới thiệu
1-Mục tiêu
1-Hội thoại
1-Danh sách từ vựng
1-Từ vựng 1
1-Từ vựng 2
1-Cách diễn đạt
1-Danh sách ngữ pháp
1-Ngữ pháp 1 Tôi sẽ thử làm V/ Tôi muốn thử làm V
1- Câu hỏi ngữ pháp 1
1-Ngữ pháp 2 Diễn đạt phương hướng của hành động
1- Câu hỏi ngữ pháp 2
1-Ngữ pháp 3 Trông có vẻ…
1- Câu hỏi ngữ pháp 3
1-Ngữ pháp 4 Dùng để diễn đạt hoàn cảnh hoặc giải thích lý do
1- Câu hỏi ngữ pháp 4
1-Ngữ pháp 5 Có hay không…
1- Câu hỏi ngữ pháp 5
1-Ngữ pháp 6 Quá…
1- Câu hỏi ngữ pháp 6
1-Ngữ pháp 7 Cách sử dụng phó từ của tính từ
1- Câu hỏi ngữ pháp 7
1-Ôn tập hội thoại
1-Bài tập trắc nghiệm
Bài 2 PDF file textbook (Tài liệu học )
2-Giới thiệu
2-Mục tiêu
2-Hội thoại
2-Danh sách từ vựng
2-Từ vựng
2-Cách diễn đạt
2-Danh sách ngữ pháp
2-Ngữ pháp 1 Như là… như là…
2- Câu hỏi ngữ pháp 1
2-Ngữ pháp 2 Bởi vì
2- Câu hỏi ngữ pháp 2
2-Ngữ pháp 3 Nếu là N, thì….
2- Câu hỏi ngữ pháp 3
2-Ngữ pháp 4 Cách sử dụng trợ từ để nhấn mạnh
2- Câu hỏi ngữ pháp 4
2-Ngữ pháp 5 Diễn đạt một hành động mang lợi ích loại cho người nhận
2- Câu hỏi ngữ pháp 5
2-Ngữ pháp 6 Bạn có thể… giúp tôi được không?
2- Câu hỏi ngữ pháp 6
2-Ngữ pháp 7 … xong rồi, sẵn rồi
2- Câu hỏi ngữ pháp 7
2-Ôn tập hội thoại
2-Bài tập trắc nghiệm
Bài 3 PDF file textbook (Tài liệu học )
3-Giới thiệu
3-Mục tiêu
3-Hội thoại
3-Danh sách từ vựng
3-Từ vựng
3-Cách diễn đạt
3-Danh sách ngữ pháp
3-Ngữ pháp 1 Thể khả năng
3- Câu hỏi ngữ pháp 1
3-Ngữ pháp 2 Có thể nhìn thấy/ Có thể nghe thấy
3- Câu hỏi ngữ pháp 2
3-Ngữ pháp 3 Nếu…, thì…
3- Câu hỏi ngữ pháp 3
3-Ngữ pháp 4 Làm (diễn đạt sự thay đổi)
3- Câu hỏi ngữ pháp 4
3-Ngữ pháp 5 Diễn đạt sự quyết định được đưa ra bởi người nói
3- Câu hỏi ngữ pháp 5
3-Ngữ pháp 6 Diễn đạt việc giữ nguyên một trạng thái hiện tại
3- Câu hỏi ngữ pháp 6
3-Ngữ pháp 7 Bạn không được làm V
3- Câu hỏi ngữ pháp 7
3-Ngữ pháp 8 Bạn phải làm V
3- Câu hỏi ngữ pháp 8
3-Ngữ pháp 9 Để…
3- Câu hỏi ngữ pháp 9
3-Ôn tập hội thoại
3-Bài tập trắc nghiệm
Bài 4 PDF file textbook (Tài liệu học )
4-Giới thiệu
4-Mục tiêu
4-Hội thoại
4-Danh sách từ vựng
4-Từ vựng
4-Cách diễn đạt
4-Danh sách ngữ pháp
4-Ngữ pháp 1 Từ để hỏi+か Diễn đạt câu hỏi
4- Câu hỏi ngữ pháp 1
4-Ngữ pháp 2 Thể ngắn と言っていました: Ai đó nói rằng
4- Câu hỏi ngữ pháp 2
4-Ngữ pháp 3 Thay thể cho “と” ở hội thoại hàng ngày
4- Câu hỏi ngữ pháp 3
4-Ngữ pháp 4 Đưa ra trên hai giải thích về cùng một việc
4- Câu hỏi ngữ pháp 4
4-Ngữ pháp 5 Diễn đạt một hành động đã kết thúc hoặc diễn đạt việc gì đó là do sai sót hoặc do không may mắn
4- Câu hỏi ngữ pháp 5
4-Ngữ pháp 6 Bạn nên…
4- Câu hỏi ngữ pháp 6
4-Ngữ pháp 7 Diễn đạt một điều gì đó không chắc chắn
4- Câu hỏi ngữ pháp 7
4-Ngữ pháp 8 Có thể/Có lẽ
4- Câu hỏi ngữ pháp 8
4-Ôn tập hội thoại
4-Bài tập trắc nghiệm
Bài 5 PDF file textbook (Tài liệu học )
5-Giới thiệu
5-Mục tiêu
5-Hội thoại
5-Danh sách từ vựng
5-Từ vựng
5-Cách diễn đạt
5-Danh sách ngữ pháp
5-Ngữ pháp 1 Thể ý chí
5- Câu hỏi ngữ pháp 1
5-Ngữ pháp 2 Thể ý chí+ と 思っています。(Tôi định sẽ)
5- Câu hỏi ngữ pháp 2
5-Ngữ pháp 3 Nếu…
5- Câu hỏi ngữ pháp 3
5-Ngữ pháp 4 Từ để hỏi V[た-form] ら… いいですか: Cách xin lời khuyên hoặc hướng dẫn
5- Câu hỏi ngữ pháp 4
5-Ngữ pháp 5 Tôi định sẽ làm V
5- Câu hỏi ngữ pháp 5
5-Ngữ pháp 6 Tôi dự định sẽ làm V/Kế hoạch sẽ
5- Câu hỏi ngữ pháp 6
5-Ngữ pháp 7 Trợ từ + も
5- Câu hỏi ngữ pháp 7
5-Ngữ pháp 8 Dễ làm V/Khó làm V
5- Câu hỏi ngữ pháp 8
5-Ôn tập hội thoại
5-Bài tập trắc nghiệm