KHÓA LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT (JLPT) Khóa học N4(15 bài)

日本語能力試験(JLPT)対策 N4 コース(全15課)

"KHÓA LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT (JLPT) Khóa học N4(15 bài)" là tài liệu học tiếng Nhật được phát triển phù hợp với cấp độ N4 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở khóa học này, người học sẽ học về học: Từ vựng, Cách diễn đạt, và Ngữ pháp liên quan đến cấp độ N4 (JLPT). Thông qua video bài giảng, người học sẽ nâng cao cách diễn đạt những từ vựng, ngữ pháp trong đời sống thường ngày và có thể cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn. Để người học sinh sống tại các quốc gia không sử dụng chữ Hán có thể học tập một cách thuận lợi, trong tất cả các ví dụ tiếng Nhật đều có phiên âm chữ Romaji, tất cả các ví dụ trong bài giảng đều có ví dụ và phụ đề tiếng Việt đi kèm.

Chương Trình Giảng Dạy

    1. 【必ずお読みください!】コースの概要と構成、注意すべき点を記載しています。(Lưu ý trước khi tham gia khóa học)

    2. 教材の使い方 ( Hướng dẫn về khóa học)

    3. N4コース語彙リスト       (Danh sách từ vựng khóa N4)

    4. N4コース文法リスト       (Danh sách ngữ pháp khóa N4)

    5. N4コース表現リスト(Cách diễn đạt N4)

    1. Bài 1 PDF file textbook (Tài liệu học )

    2. 1-Giới thiệu

    3. 1-Mục tiêu

    4. 1-Hội thoại

    5. 1-Danh sách từ vựng

    6. 1-Từ vựng 1

    7. 1-Từ vựng 2

    8. 1-Cách diễn đạt

    9. 1-Danh sách ngữ pháp

    10. 1-Ngữ pháp 1 Tôi sẽ thử làm V/ Tôi muốn thử làm V

    11. 1- Câu hỏi ngữ pháp 1

    12. 1-Ngữ pháp 2 Diễn đạt phương hướng của hành động

    13. 1- Câu hỏi ngữ pháp 2

    14. 1-Ngữ pháp 3 Trông có vẻ…

    15. 1- Câu hỏi ngữ pháp 3

    16. 1-Ngữ pháp 4 Dùng để diễn đạt hoàn cảnh hoặc giải thích lý do

    17. 1- Câu hỏi ngữ pháp 4

    18. 1-Ngữ pháp 5 Có hay không…

    19. 1- Câu hỏi ngữ pháp 5

    20. 1-Ngữ pháp 6 Quá…

    21. 1- Câu hỏi ngữ pháp 6

    22. 1-Ngữ pháp 7 Cách sử dụng phó từ của tính từ

    23. 1- Câu hỏi ngữ pháp 7

    24. 1-Ôn tập hội thoại

    25. 1-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 2 PDF file textbook (Tài liệu học )

    2. 2-Giới thiệu

    3. 2-Mục tiêu

    4. 2-Hội thoại

    5. 2-Danh sách từ vựng

    6. 2-Từ vựng

    7. 2-Cách diễn đạt

    8. 2-Danh sách ngữ pháp

    9. 2-Ngữ pháp 1 Như là… như là…

    10. 2- Câu hỏi ngữ pháp 1

    11. 2-Ngữ pháp 2 Bởi vì

    12. 2- Câu hỏi ngữ pháp 2

    13. 2-Ngữ pháp 3 Nếu là N, thì….

    14. 2- Câu hỏi ngữ pháp 3

    15. 2-Ngữ pháp 4 Cách sử dụng trợ từ để nhấn mạnh

    16. 2- Câu hỏi ngữ pháp 4

    17. 2-Ngữ pháp 5 Diễn đạt một hành động mang lợi ích loại cho người nhận

    18. 2- Câu hỏi ngữ pháp 5

    19. 2-Ngữ pháp 6 Bạn có thể… giúp tôi được không?

    20. 2- Câu hỏi ngữ pháp 6

    21. 2-Ngữ pháp 7 … xong rồi, sẵn rồi

    22. 2- Câu hỏi ngữ pháp 7

    23. 2-Ôn tập hội thoại

    24. 2-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 3 PDF file textbook (Tài liệu học )

    2. 3-Giới thiệu

    3. 3-Mục tiêu

    4. 3-Hội thoại

    5. 3-Danh sách từ vựng

    6. 3-Từ vựng

    7. 3-Cách diễn đạt

    8. 3-Danh sách ngữ pháp

    9. 3-Ngữ pháp 1 Thể khả năng

    10. 3- Câu hỏi ngữ pháp 1

    11. 3-Ngữ pháp 2 Có thể nhìn thấy/ Có thể nghe thấy

    12. 3- Câu hỏi ngữ pháp 2

    13. 3-Ngữ pháp 3 Nếu…, thì…

    14. 3- Câu hỏi ngữ pháp 3

    15. 3-Ngữ pháp 4 Làm (diễn đạt sự thay đổi)

    16. 3- Câu hỏi ngữ pháp 4

    17. 3-Ngữ pháp 5 Diễn đạt sự quyết định được đưa ra bởi người nói

    18. 3- Câu hỏi ngữ pháp 5

    19. 3-Ngữ pháp 6 Diễn đạt việc giữ nguyên một trạng thái hiện tại

    20. 3- Câu hỏi ngữ pháp 6

    21. 3-Ngữ pháp 7 Bạn không được làm V

    22. 3- Câu hỏi ngữ pháp 7

    23. 3-Ngữ pháp 8 Bạn phải làm V

    24. 3- Câu hỏi ngữ pháp 8

    25. 3-Ngữ pháp 9 Để…

    26. 3- Câu hỏi ngữ pháp 9

    27. 3-Ôn tập hội thoại

    28. 3-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 4 PDF file textbook (Tài liệu học )

    2. 4-Giới thiệu

    3. 4-Mục tiêu

    4. 4-Hội thoại

    5. 4-Danh sách từ vựng

    6. 4-Từ vựng

    7. 4-Cách diễn đạt

    8. 4-Danh sách ngữ pháp

    9. 4-Ngữ pháp 1 Từ để hỏi+か Diễn đạt câu hỏi

    10. 4- Câu hỏi ngữ pháp 1

    11. 4-Ngữ pháp 2 Thể ngắn と言っていました: Ai đó nói rằng

    12. 4- Câu hỏi ngữ pháp 2

    13. 4-Ngữ pháp 3 Thay thể cho “と” ở hội thoại hàng ngày

    14. 4- Câu hỏi ngữ pháp 3

    15. 4-Ngữ pháp 4 Đưa ra trên hai giải thích về cùng một việc

    16. 4- Câu hỏi ngữ pháp 4

    17. 4-Ngữ pháp 5 Diễn đạt một hành động đã kết thúc hoặc diễn đạt việc gì đó là do sai sót hoặc do không may mắn

    18. 4- Câu hỏi ngữ pháp 5

    19. 4-Ngữ pháp 6 Bạn nên…

    20. 4- Câu hỏi ngữ pháp 6

    21. 4-Ngữ pháp 7 Diễn đạt một điều gì đó không chắc chắn

    22. 4- Câu hỏi ngữ pháp 7

    23. 4-Ngữ pháp 8 Có thể/Có lẽ

    24. 4- Câu hỏi ngữ pháp 8

    25. 4-Ôn tập hội thoại

    26. 4-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 5 PDF file textbook (Tài liệu học )

    2. 5-Giới thiệu

    3. 5-Mục tiêu

    4. 5-Hội thoại

    5. 5-Danh sách từ vựng

    6. 5-Từ vựng

    7. 5-Cách diễn đạt

    8. 5-Danh sách ngữ pháp

    9. 5-Ngữ pháp 1 Thể ý chí

    10. 5- Câu hỏi ngữ pháp 1

    11. 5-Ngữ pháp 2 Thể ý chí+ と 思っています。(Tôi định sẽ)

    12. 5- Câu hỏi ngữ pháp 2

    13. 5-Ngữ pháp 3 Nếu…

    14. 5- Câu hỏi ngữ pháp 3

    15. 5-Ngữ pháp 4 Từ để hỏi V[た-form] ら… いいですか: Cách xin lời khuyên hoặc hướng dẫn

    16. 5- Câu hỏi ngữ pháp 4

    17. 5-Ngữ pháp 5 Tôi định sẽ làm V

    18. 5- Câu hỏi ngữ pháp 5

    19. 5-Ngữ pháp 6 Tôi dự định sẽ làm V/Kế hoạch sẽ

    20. 5- Câu hỏi ngữ pháp 6

    21. 5-Ngữ pháp 7 Trợ từ + も

    22. 5- Câu hỏi ngữ pháp 7

    23. 5-Ngữ pháp 8 Dễ làm V/Khó làm V

    24. 5- Câu hỏi ngữ pháp 8

    25. 5-Ôn tập hội thoại

    26. 5-Bài tập trắc nghiệm

About this course

  • 無料
  • 344回のレッスン
  • 13.5時間の動画コンテンツ