KHÓA LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT (JLPT) Khóa học N2

日本語能力試験(JLPT)対策 N2 コース(全10課)

"KHÓA LUYỆN THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT (JLPT) Khóa học N2" là tài liệu dành cho người học có trình độ cao cấp, tương ứng với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các bạn có thể học từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các kiến thức của N2 sẽ được ứng dụng trong các ngữ cảnh hội thoại thực tế nên sẽ rất có ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, đồng thời các bạn có thể nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Nhật của mình. Tất cả lời giải thích đều có phụ đề bằng tiếng Việt nên người học là người nước ngoài cũng có thể học một cách nhẹ nhàng, thoải mái. Hơn nữa, để những người học ở những nước không sử dụng chữ Kanji cũng có thể học được thì phía trên chữ Kanji đều có phiên âm Hiragana.

Chương Trình Giảng Dạy

    1. まずはお読みください。 (Lưu ý trước khi tham gia khóa học)

    2. Hướng dẫn về khóa học

    3. Danh sách từ vựng khóa N2

    4. Danh sách ngữ pháp khóa N2

    1. Bài 1: PDF file textbook

    2. 1-Giới thiệu

    3. 1-Mục tiêu

    4. 1-Hội thoại

    5. 1-Danh sách từ vựng

    6. 1-Từ vựng

    7. 1-Danh sách ngữ pháp

    8. 1-Ngữ pháp 1 kể từ khi

    9. 1- Câu hỏi ngữ pháp 1

    10. 1-Ngữ pháp 2 có thể/không thể

    11. 1- Câu hỏi ngữ pháp 2

    12. 1-Ngữ pháp 3 đành phải

    13. 1- Câu hỏi ngữ pháp 3

    14. 1-Ngữ pháp 4 với dự định sẽ

    15. 1- Câu hỏi ngữ pháp 4

    16. 1-Ngữ pháp 5 tôi định sẽ

    17. 1- Câu hỏi ngữ pháp 5

    18. 1-Ngữ pháp 6 không thể

    19. 1- Câu hỏi ngữ pháp 6

    20. 1-Ngữ pháp 7 ...........vậy mà.........

    21. 1- Câu hỏi ngữ pháp 7

    22. 1-Ngữ pháp 8 Nhất định không........

    23. 1- Câu hỏi ngữ pháp 8

    24. 1-Ngữ pháp 9 Nếu mà có thể......

    25. 1- Câu hỏi ngữ pháp 9

    26. 1- Ngữ pháp 10 vừa mời thấy.... là lập tức đã

    27. 1- Câu hỏi ngữ pháp 10

    28. 1-Ôn tập hội thoại

    29. 1-Đọc hiểu

    30. 1-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 2: PDF file textbook

    2. 2-Giới thiệu

    3. 2-Mục tiêu

    4. 2-Hội thoại

    5. 2-Danh sách từ vựng

    6. 2-Từ vựng

    7. 2-Danh sách ngữ pháp

    8. 2-Ngữ pháp 1 Nếu không phải là sau khi làm gì đó

    9. 2- Câu hỏi ngữ pháp 1

    10. 2-Ngữ pháp 2 hậm chí... , tới mức...

    11. 2- Câu hỏi ngữ pháp 2

    12. 2-Ngữ pháp 3 giữ nguyên không thay đổi

    13. 2- Câu hỏi ngữ pháp 3

    14. 2-Ngữ pháp 4 Không phải là như vậy, không hẳn là như vậy

    15. 2- Câu hỏi ngữ pháp 4

    16. 2-Ngữ pháp 5 Trong phạm vi

    17. 2- Câu hỏi ngữ pháp 5

    18. 2-Ngữ pháp 6 chỉ...

    19. 2- Câu hỏi ngữ pháp 6

    20. 2-Ngữ pháp 7 cái gì đó là tốt nhất

    21. 2- Câu hỏi ngữ pháp 7

    22. 2-Ngữ pháp 8 không giới hạn

    23. 2- Câu hỏi ngữ pháp 8

    24. 2-Ngữ pháp 9  giả sử như nếu làm gì đó thì...

    25. 2- Câu hỏi ngữ pháp 9

    26. 2-Ngữ pháp 10 nếu chỉ ngang mức như vậy

    27. 2- Câu hỏi ngữ pháp 10

    28. 2-Ngữ pháp 11 nhân tiện, tranh thủ

    29. 2- Câu hỏi ngữ pháp 11

    30. 2-Ôn tập hội thoại

    31. 2-Đọc hiểu

    32. 2-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 3: PDF file textbook

    2. 3-Giới thiệu

    3. 3-Mục tiêu

    4. 3-Hội thoại

    5. 3-Danh sách từ vựng

    6. 3-Từ vựng

    7. 3-Danh sách ngữ pháp

    8. 3-Ngữ pháp 1  vừa mới… thì

    9. 3- Câu hỏi ngữ pháp 1

    10. 3-Ngữ pháp 2 việc gì đó vừa mới kết thúc

    11. 3- Câu hỏi ngữ pháp 2

    12. 3-Ngữ pháp 3 Cho dù….đi chăng nữa thì…

    13. 3- Câu hỏi ngữ pháp 3

    14. 3-Ngữ pháp 4 tưởng là như thế nhưng…

    15. 3- Câu hỏi ngữ pháp 4

    16. 3-Ngữ pháp 5 thêm vào đó, không chỉ….mà còn

    17. 3- Câu hỏi ngữ pháp 5

    18. 3-Ngữ pháp 6 đáp ứng….(yêu cầu, nguyện vọng…)

    19. 3- Câu hỏi ngữ pháp 6

    20. 3-Ngữ pháp 7 vào lúc

    21. 3- Câu hỏi ngữ pháp 7

    22. 3-Ngữ pháp 8 cùng với, theo...

    23. 3- Câu hỏi ngữ pháp 8

    24. 3-Ngữ pháp 9 chính vì, bởi vì

    25. 3- Câu hỏi ngữ pháp 9

    26. 3-Ngữ pháp 10 không chỉ

    27. 3- Câu hỏi ngữ pháp 10

    28. 3-Ngữ pháp 11 không thể, khó có thể cảm thấy khó khăn (không thoải mái, lo sợ, đau đớn) khi làm gì đó/có thể / có thể xảy ra

    29. 3- Câu hỏi ngữ pháp 11

    30. 3-Ôn tập hội thoại

    31. 3-Đọc hiểu

    32. 3-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 4: PDF file textbook

    2. 4-Giới thiệu

    3. 4-Mục tiêu

    4. 4-Hội thoại

    5. 4-Danh sách từ vựng

    6. 4-Từ vựng

    7. 4-Danh sách ngữ pháp

    8. 4-Ngữ pháp 1 trong khi, tuy...nhưng

    9. 4- Câu hỏi ngữ pháp 1

    10. 4-Ngữ pháp 2 đang dần dần...

    11. 4- Câu hỏi ngữ pháp 2

    12. 4-Ngữ pháp 3 dưới sự hướng dẫn, dưới chỉ thị, dưới tên...

    13. 4- Câu hỏi ngữ pháp 3

    14. 4-Ngữ pháp 4 dựa trên N

    15. 4- Câu hỏi ngữ pháp 4

    16. 4-Ngữ pháp 5 lấy N làm trung tâm

    17. 4- Câu hỏi ngữ pháp 5

    18. 4-Ngữ pháp 6 nhân tiện

    19. 4- Câu hỏi ngữ pháp 6

    20. 4-Ngữ pháp 7 đáng để làm gì/vô ích để làm gì

    21. 4- Câu hỏi ngữ pháp 7

    22. 4-Ngữ pháp 8 bất kể

    23. 4- Câu hỏi ngữ pháp 8

    24. 4-Ngữ pháp 9 nhân dịp, nhân cơ hội gì đó

    25. 4- Câu hỏi ngữ pháp 9

    26. 4-Ngữ pháp 10 nhân dịp, nhân cơ hội gì đó

    27. 4- Câu hỏi ngữ pháp 10

    28. 4-Ngữ pháp 11 sau khi/tùy thuộc vào

    29. 4- Câu hỏi ngữ pháp 11

    30. 4-Ôn tập hội thoại

    31. 4-Đọc hiểu

    32. 4-Bài tập trắc nghiệm

    1. Bài 5: PDF file textbook

    2. 5-Giới thiệu

    3. 5-Mục tiêu

    4. 5-Hội thoại

    5. 5-Danh sách từ vựng

    6. 5-Từ vựng

    7. 5-Danh sách ngữ pháp

    8. 5-Ngữ pháp 1 Bạn có thể… được không?

    9. 5- Câu hỏi ngữ pháp 1

    10. 5-Ngữ pháp 2 Bạn có thể… được không?

    11. 5- Câu hỏi ngữ pháp 2

    12. 5-Ngữ pháp 3 làm (cách nói khiêm tốn)

    13. 5- Câu hỏi ngữ pháp 3

    14. 5-Ngữ pháp 4 Tôi sẽ rất vui / biết ơn nếu bạn làm gì đó

    15. 5- Câu hỏi ngữ pháp 4

    16. 5-Ngữ pháp 5 Tôi rất lấy làm biết ơn nếu…

    17. 5- Câu hỏi ngữ pháp 5

    18. 5-Ngữ pháp 6 dựa vào

    19. 5- Câu hỏi ngữ pháp 6

    20. 5-Ngữ pháp 7 trong trường hợp / khi

    21. 5- Câu hỏi ngữ pháp 7

    22. 5-Ngữ pháp 8 vào lúc / khi

    23. 5- Câu hỏi ngữ pháp 8

    24. 5-Ngữ pháp 9 về việc...

    25. 5- Câu hỏi ngữ pháp 9

    26. 5-Ngữ pháp 10 cứ mỗi…/ bởi vì…

    27. 5- Câu hỏi ngữ pháp 10

    28. 5-Ngữ pháp 11 trước khi

    29. 5- Câu hỏi ngữ pháp 11

    30. 5-Ngữ pháp 12 hay… / dễ...

    31. 5- Câu hỏi ngữ pháp 12

    32. 5-Ôn tập hội thoại

    33. 5-Đọc hiểu

    34. 5-Bài tập trắc nghiệm

About this course

  • 無料
  • 332回のレッスン
  • 11時間の動画コンテンツ